Ford EcoSport
– Số Chỗ Ngồi: 5
– Hộp Số: Tự Động 6 Cấp
– Động Cơ: Xăng 1.0L Ecoboost 12 Van I3
– Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 125/6,000 (93 KW/6,000)
– Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 170/4,500
– Camera Lùi: Có
– Tính Năng Khác: Kết Nối SYNC III Với Màn Hình Mầu TFT Cảm Ứng 8″ Điều Khiển Bằng Giọng Nói
LARAVAN.vn - Săn hàng giảm giá! Luôn cập nhật thông tin Sản phẩm & Dịch vụ mới với giá khuyến mãi.
• Cam kết thông tin giá và tình trạng của Sản phẩm & Dịch vụ đúng với hiện trạng đang hiển thị trên website.
• Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến người bán để nhận được ưu đãi và giảm giá tốt nhất!
Bảng Giá & Phiên Bản Ford EcoSport | |
Ford EcoSport 1.5L MT | 545.000.000đ |
Ford EcoSport 1.5L AT | 569.000.000đ |
Ford EcoSport 1.5L AT Trend | 593.000.000đ |
Ford EcoSport 1.5L AT Titanium | 648.000.000đ |
Ford EcoSport 1.0L AT Titanium | 689.000.000đ |
Màu Xe Ford EcoSport Kiên Giang
Đặc Điểm Nổi Bật Ford EcoSport Kiên Giang
- Ngoại thất
– Ở phần đầu xe, cụm lưới tản nhiệt được mở rộng và nâng cao hơn so với thế hệ đầu, qua đó thanh ngang mạ chrome đính logo Ford đã biến mất để nhường chỗ cho bộ lưới tản nhiệt lớn, liền mạch, đồng nhất và mạnh mẽ hơn. Cụm đèn chiếu sáng được mở rộng và song song với lưới tản nhiệt tạo nên một tổng thể đồng nhất và mạnh mẽ hơn.
– Ở phần hông xe, những đường nét mạnh mẽ vốn có vẫn được giữ nguyên. Nổi bật là đường gân nổi vuốt dài từ hốc bánh trước đến tận cụm đèn hậu sau, giúp chiếc xe trông mạnh mẽ và góp phần làm tăng tính khí động học. Cụm kính hậu cũng được thiết kế hai màu đẹp mắt, tích hợp với xi nhan báo rẽ. Ecosport được trang bị mâm có đường kính 17-inch.
– Ở phần đuôi, Ford Ecosport quen thuộc với cụm đèn hậu đa giác hai tầng, tuy nhiên chỉ là bóng Halogen cơ bản. Lốp dự phòng được đặt ngay trên đuôi xe đã trở thành đặc trưng dễ nhận biết của những chiếc SUV từ Ford, thể hiện phong cách xe địa hình đầy mạnh mẽ. Phần ốp của nó cũng được chăm chút hơn với thiết kế dập nổi hầm hố.
- Nội thất
– Khoang nội thất Ford Ecosport được giữ nguyên như phiên bản tiền nhiệm. Các nút bấm cơ bố trí dày đặc được thay bằng một màn hình cảm ứng cỡ lớn cho cảm giác gọn gàng và hiện đại hơn. Vô-lăng 3 chấu bọc da tạo cảm giác mạnh mẽ và chắc chắn, tích hợp các nút bấm chức năng tiện dụng cho người lái.
– Phía sau vô-lăng, cụm đồng hồ hiển thị sở hữu thiết kế tối giản. Màn hình analog nhỏ được trang bị giữa cụm đồng hồ tua máy và tốc độ. Cụm điều khiển điều hòa cũng được sắp xếp gọn gàng và đẹp mắt hơn. Thêm vào đó là các mảng nhựa cũng như các đường viền chrome quanh các chi tiết cũng giúp tạo cảm giác gọn gàng và tinh tế.
– Ghế được bọc da với tone màu đen chủ đạo, cho cảm giác sang trọng và sạch sẽ. Cả hai hàng ghế trước và sau đều có không gian khá thoải mái cho hành khách dáng người to con. Hàng ghế sau có chức năng gập 60/40 giúp tăng dung tích chứa đồ trong những điều kiện cần thiết. Xe được trang bị ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng.
- Động cơ
– Ford Ecosport được trang bị tổng cộng 2 phiên bản động cơ. Động cơ EcoBoost 1.0L danh tiếng được trang bị trên phiên bản cao cấp nhất là Ecosport 1.0L AT Titanium. Khối động cơ tăng áp này kết hợp cùng hộp số tự động 6 cấp mang đến mức công suất 125 mã lực tại 6,000 vòng/phút, moment xoắn cực đại đạt 170 Nm tại 4,500 vòng/phút.
– Ở các phiên bản còn lại, Ford sử dụng động cơ Duratec 1.5L, 3 xylanh, cam đôi DOHC cho ra công suất cực đại 120 mã lực tại 6,300 vòng/phút, moment xoắn cực đại đạt 151 Nm tại 4,500 vòng/phút. Tùy từng phiên bản sẽ được trang bị một trong hai loại hộp số là hộp số tay 5 cấp hoặc hộp số tự động 6 cấp.
- An toàn
– Các hệ thống hỗ trợ vận hành như chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, khởi hành ngang dốc HAS và cân bằng điện tử ESP là tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản.
– Khác biệt giữa hai bản Titanium cao cấp so với các phiên bản thấp hơn là hai bản Titanium được trang bị thêm cảm biến lùi, camera lùi, cùng với 6 túi khí (các bản thấp hơn chỉ có 2 túi khí ở hàng ghế trước). Hệ thống 4 phanh đĩa trên hai bản Titanium cũng bị cắt giảm thành 2 đĩa – 2 tang trống trên ba phiên bản còn lại.
Thông Số Kỹ Thuật Ford Ecosport Kiên Giang
Thông số | 1.5 MT Ambiente | 1.5 AT Ambiente | 1.5L AT Trend | 1.5L Titanium | 1.0L EcoBoost Titanium |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4325 x 1755 x 1665 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2519 | ||||
Giảm xóc trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | ||||
Giảm xóc sau | Thanh xoắn | ||||
Phanh Trước – Sau | Đĩa – Tang trống | Đĩa – Đĩa | |||
Bánh xe | Vành (mâm) thép 16 inch | Vành (mâm) đúc hợp kim 17 inch | |||
Lốp | 205/60 R16 | 205/50 R17 | |||
Đèn pha trước | Halogen | Projector Halogen | |||
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | |||
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||||
Gạt mưa kính sau | Có | ||||
Cửa sổ trời điều khiển điện | Không | Có | |||
Khóa cửa điện điều khiển từ xa | Có | Có với khóa điện thông minh | |||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |||
Khóa trung tâm | Có | ||||
Gương chiếu hậu phía ngoài chỉnh điện | Có | ||||
Cửa kính điều khiển điện | Điều khiển điện với nút một chạm tự động cửa người lái | ||||
Cảm biến gạt mưa | Không | Tự động gạt mưa | |||
Đèn pha tự bật khi trời tối | Không | Có | |||
Điều hòa tự động | Chỉnh cơ | Tự động | |||
Chất liệu ghế trước | Nỉ | Da | |||
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | |||
Ghế sau gập được 60/40 với 3 tựa đầu | Có | Với kệ tựa tay cho hàng ghế sau, tích hợp khay đựng cốc | |||
Vô lăng 3 chấu thể thao | Có | ||||
Nút điểu khiển âm thanh tích hợp trên vô lăng | Không | Có | |||
Đèn trần phía trước | Với đèn xem bản đồ cá nhân | ||||
Hộp giữ lạnh | Không | Có | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Báo tiêu thụ nhiên liệu, quãng đường, điều chỉnh độ sáng đèn và theo dõi nhiệt độ bên ngoài | ||||
Hệ thống âm thanh | Kết nối Bluetooth, USB/AM/FM | ||||
Hệ thống loa | 4 | 7 | |||
Hệ thống kết nối SYNC Ill với màn hình màu TFT cảm ứng 8 inch | Không | Điều khiển bằng giọng nói | |||
Túi khí dành cho người lái và hành khách phía trước | Có | ||||
Túi khí bên cho hành khách trước | Không | Có | |||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Không | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có | ||||
Cảm biến lùi phía sau | Không | Có | |||
Camera lùi | Không | Có | |||
Kiểu động cơ | 1.5L Duratec, DOHC 12 Van, I3 Ti-VCT | 1.0L Ecoboost 12 Van I3 | |||
Công suất cực đại (HP/vòng/phút) | 120@6300 | 125 @6300 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 151@4500 | 170@4500 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử đa điểm | Phun nhiên liệu trực tiếp kết hợp với turbo tăng áp | |||
Lưới tản nhiệt tự động đóng mở | Có | ||||
Tự động dừng/ nổ máy thông minh | Không | Có | |||
Dung tích thùng xăng (lít) | 52 | ||||
Hộp số | MT 5 cấp | AT 6 cấp | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện điều khiển điện tử |
Hình Ảnh Ford Ecosport Kiên Giang
Sản phẩm tại cửa hàng
-
Ford EcoSport
689 triệu -
Ford Ranger
918 triệu -
Ford Everest
1 tỷ 399 triệu -
Ford Explorer
1 tỷ 999 triệu -
Ford Ranger Raptor
1 tỷ 198 triệu -
Ford Transit
845 triệu -
Ford Tourneo
1 tỷ 69 triệu -
Ford Transit Limousine
1 tỷ 750 triệu