Ford Everest
– Số Chỗ Ngồi: 5
– Hộp Số: Tự Động 10 Cấp
– Động Cơ: Bi Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi; Trục Cam Kép, Có Làm Mát Khí Nạp
– Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 213 (156,7 KW)/3750
– Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 500/1750/2000
– Camera Lùi: Có
LARAVAN.vn - Săn hàng giảm giá! Luôn cập nhật thông tin Sản phẩm & Dịch vụ mới với giá khuyến mãi.
• Cam kết thông tin giá và tình trạng của Sản phẩm & Dịch vụ đúng với hiện trạng đang hiển thị trên website.
• Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến người bán để nhận được ưu đãi và giảm giá tốt nhất!
Bảng Giá & Phiên Bản Ford Everest | |
Ford Everest Ambiente 2.0L MT 4X2 | 999.000.000đ |
Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4X2 | 1.052.000.000đ |
Ford Everest Trend 2.0L AT 4X2 | 1.112.000.000đ |
Ford Everest Titanium 2.0L AT 4X2 | 1.181.000.000đ |
Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD | 1.399.000.000đ |
Màu Xe Ford Everest Kiên Giang
Đặc Điểm Nổi Bật Ford Everest Kiên Giang
- Ngoại Thất
– Phần đầu xe với tấm lưới tản nhiệt được tạo hình bởi ba thanh chrome ngang sáng bóng, cụm đèn pha sử dụng đèn pha HID (đèn xenon) tích hợp dải LED chạy ban ngày ở hai phiên bản cao cấp Everest Titanium 4WD Bi-turbo và Everest Titanium 4×2 , riêng phiên bản Ford Everest Titanium 4WD còn được trang bị đèn pha tự động. Các phiên bản Ford Everest còn lại là Trend và Ambiente chỉ được trang bị đèn pha Halogen kiểu Projector thông thường. Các phiên bản đều trang bị đèn sương mù và gạt nước mưa tự động.
– Hông xe nổi bật nhất với nẹp mang cá đặc trưng, bộ mâm hợp kim nhôm màu bạc với thiết kế mới dạng đa chấu mạnh mẽ và ấn tượng. Ngoài ra ở hai phiên bản cao cấp là Everest Titanium 4WD và Everest Titanium 4×2, tay nắm cửa được mạ Chrome để phân biệt với những phiên bản khác vốn vẫn sử dụng cùng màu thân xe.
– Phần đuôi với cụm đèn hậu dạng LED, nối liền bởi thanh nẹp Chrome to bản, cản sau thiết kế kiểu “sừng trâu” tương đồng với cản trước với những đường vát mạnh mẽ bao bọc lấy hai mảng đèn phản quang. Ford Everest với đuôi lướt gió nhằm tăng tính khí động học và nét thể thao cho mẫu SUV – 7 chỗ, đồng thời tích hợp trên đây một dãy đèn LED báo phanh phụ.
- Nội Thất
– Có 7 vị trí ghế ngồi bọc da cao cấp cho 3 phiên bản Ford Everest Titanium 4WD , Titanium 4×2 và Everest Trend, trong đó tích hợp điều chỉnh điện 8 hướng ghế lái và ghế hành khách trên phiên bản Ford Everest Titanium 4WD và Everest Titanium 4×2 , còn phiên bản Everest Trend chỉ bố trí chỉnh điện 8 hướng cho ghế lái. Trong khi đó, ở một tầm giá thấp hơn, hai phiên bản Ambiente của Ford Everest được trang bị ghế nỉ cơ bản.
– Hàng ghế thứ hai có thể điều chỉnh độ nghiêng lưng ghế, đồng thời có thể trượt lên phía trước để mở rộng không gian để chân cho hàng ghế thứ ba. Hàng ghế thứ ba có thể gập 50:50 bằng nút bấm điện trên hai bản cao cấp – tính năng “độc quyền” trong phân khúc. Ấn tượng hơn là hai hàng ghế này được bố trí hai khe thoát gió riêng từ trần thổi xuống. Cốp xe cũng đóng mở bằng điện. Phiên bản Titanium Bi-turbo 4WD trang bị cửa sổ trời toàn cảnh cho hàng ghế trước và thứ hai.
– Bảng Tablo được bọc da cho hai phiên bản Everest Titanium Bi-turbo và Everest Titanium 4×2, trong khi các phiên bản Ford Everest còn lại sử dụng chất liệu nhựa đơn giản và ghế nỉ. Ford Everest trang bị hệ thống âm thanh AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB, AUX, Bluetooth, 10 loa. Nổi bật với công nghệ điều khiển bằng giọng nói SYNC thế hệ 3 với màn hình TFT cảm ứng 8” tích hợp khe thẻ nhớ SD và bộ phát WIFI Internet.
- Vận Hành
– Động Cơ Mới thay thế cho 2 loại động cơ 2.2 và 3.2 trên xe đời trước. Ford Everest sẽ được trang bị động cơ dầu EcoBlue 2.0L mới, thừa hưởng trực tiếp từ dòng Ford Ranger Raptor. Đi cùng với đó là Hộp số tự động 10 cấp Getrag 10R60. Nhờ đó, chiếc SUV – 7 chỗ này sẽ đạt mức 213 Mã lực và Mô men xoắn cực đại 500 Nm khi đi với cấu hình động cơ tăng áp kép 2.0 L (TDCi Bi-Turbo) dẫn động 4 bánh (4WD) Và Công suất 180 Mã lực và Mô men xoắn cực đại 420 Nm khi đi với cấu hình động cơ tăng áp 2.0L dẫn động cầu sau (4×2).
- An Toàn
– Ford Everest mới được trang bị hệ thống an toàn nổi bật như sau: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và Phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, túi khí phía trước cho người lái & hành khách, túi khí bên, túi khí rèm dọc hai bên trần xe, cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau, hệ thống kiểm soát đổ đèo HDA, hệ thống Adaptive Cruise Control, hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường, hệ thống cảnh báo va chạm bằng âm thanh, hình ảnh trên kính lái, hệ thống kiểm soát áp suất lốp TPMS.
Thông Số Kỹ Thuật Ford Everest Kiên Giang
Thông số | Titanium 2.0L AT 4×4 | Titanium 2.0L AT 4×2 | Trend 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L MT 4×2 |
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | |||
Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC | |||||
Dung tích động cơ | 1.996 cc | ||||
Công suất (hp/rpm) | 213/ 3.750 | 180/ 3.500 | |||
Mô-men xoắn (Nm/ rpm) | 500/ 1.750 – 2.000 | 420/ 1.750 – 2.500 | |||
Hệ thống dẫn động | 2 cầu toàn thời gian thông minh | Cầu sau RWD | |||
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có | Không | |||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | |||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện EPAS | ||||
Hộp số | 10 AT | 6 MT | |||
Dài x rộng x cao (mm) | 4.892 x 1.860 x 1.837 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | ||||
Dung tích bình liên liệu (lít) | 80 | ||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh chống lắc | ||||
Hệ thống treo sau | Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage | ||||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | ||||
Cỡ lốp | 265/50/R20 | 265/60/R18 | 265/65/R17 | ||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch | ||
Túi khí trước | 2 túi khí trước | ||||
Túi khí bên | Có | ||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | ||||
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | ||||
Camera lùi | Có | ||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước/sau | Cảm biến sau | |||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | Không | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát đổ đèo HDS | Có | Không | |||
Hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control | Thích ứng Adaptive | Có | Không | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Không | |||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Không | |||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không | |||
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | Không | |||
Hệ thống chống trộm | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | ||||
Hệ thống đèn chiếu sáng trước | Đèn HID tự động với dải đèn LED | Đèn Halogen Projector | |||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Tự động | Chỉnh tay | |||
Gạt mưa tự động | Có | Không | |||
Đèn sương mù | Có | ||||
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Có gập và sấy điện | Gập điện | |||
Cửa sổ toàn cảnh | Có | Không | |||
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh | Có | Không | |||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Chìa khóa thông minh | Có | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng độc lập | ||||
Vật liệu ghế | Da cao cấp | Nỉ | |||
Tay lái bọc da | Có | Không | |||
Điều chỉnh ghế trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh tay 6 hướng | ||
Hàng ghế 3 gập điện | Có | Không | |||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Điều chỉnh tay | |||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | ||||
Hệ thống âm thanh | AM/Fm, CD 1 đĩa. Mp3, iPod, USB, Bluetooth | ||||
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ , 10 loa, màn hình TFT cảm ứng tích hợp khe thẻ SD | ||||
Định vị toàn cầu GPS | Có | Không | |||
Hệ thống chống ồn chủ động | Có | ||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 2 màn hình TFT 4,2 inch hiển thị đa thông tin | ||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Hình Ảnh Ford Everest Kiên Giang
Sản phẩm tại cửa hàng
-
Ford EcoSport
689 triệu -
Ford Ranger
918 triệu -
Ford Everest
1 tỷ 399 triệu -
Ford Explorer
1 tỷ 999 triệu -
Ford Ranger Raptor
1 tỷ 198 triệu -
Ford Transit
845 triệu -
Ford Tourneo
1 tỷ 69 triệu -
Ford Transit Limousine
1 tỷ 750 triệu