Ford Transit
– Số Chỗ Ngồi: 16
– Hộp Số: Tay 6 Cấp
– Động Cơ: Turbo Diesel 2.4L – TDCi, Trục Cam Kép Có Làm Mát Khí Nạp
– Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút): 138/3500
– Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 375 X 2000
LARAVAN.vn - Săn hàng giảm giá! Luôn cập nhật thông tin Sản phẩm & Dịch vụ mới với giá khuyến mãi.
• Cam kết thông tin giá và tình trạng của Sản phẩm & Dịch vụ đúng với hiện trạng đang hiển thị trên website.
• Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến người bán để nhận được ưu đãi và giảm giá tốt nhất!
Bảng Giá & Phiên Bản Ford Transit | |
Transit Tiêu chuẩn | 872.000.000đ |
Transit Tiêu chuẩn – Gói trang bị thêm | 879.000.000đ |
Transit Cao cấp | 919.000.000đ |
Màu Xe Ford Transit Kiên Giang
Đặc Điểm Nổi Bật Ford Transit Kiên Giang
- Ngoại thất
– Phần đầu xe Ford Transit: Hốc hút gió trước mạ Crom, với thiết kế mới sang trọng hơn, hốc hút gió trước kích thước lớn, lưới tản nhiệt 2 nan mạ crôm cùng cản trước thiết kế mới.
– Hệ thống đèn pha chiếu sáng dạng Halogen tăng khả năng chiếu sáng và hỗ trợ tầm nhìn tốt hơn. Phía dưới là đèn sương trước/sau được lắp đặt tiêu chuẩn ở cả hai phiên bản nhằm đảm bảo tầm qua sát cho các tài xế khi thời tiết xấu như sương mù hay mưa bão.
– Ford Transit sử dụng mâm bánh xe 16 inch và có khoảng sáng gầm 165mm khá thông thoáng, do đó Ford hết sức tinh tế khi thiết kế kèm ở cản trước một bậc đứng lau kính chắn gió, giúp tài xế dễ dàng hơn khi chăm sóc cho chiếc xe 16 chỗ.
– Đuôi xe hài hòa và hiện đại hơn với cụm đèn hậu lớn hơn thế hệ trước cùng đèn báo phanh phụ trên cao, tăng khả năng cảnh báo cho các phương tiện khác trên đường.
- Nội thất
– Không gian nội thất rộng rãi được trang bị tiện nghi theo tiêu chuẩn châu Âu. Cửa trượt thiết kế rộng kết hợp với bậc lên xuống thuận tiện và an toàn. Bên cạnh đó, quý khách dễ dàng đi lại bên trong nhờ vào trần xe cao và thoáng đãng.
– Hai cửa sau có góc mở 180 độ cùng cản chắn kiêm bậc lên xuống phía sau từ vật liệu siêu bền tăng khả năng tiếp cận không gian để hàng phía sau khi cần thiết. Ba hàng ghế sau được thiết kế mới với tựa lưng và tựa đầu liền khối sang trọng, điều chỉnh ngả lưng thao tác nhẹ nhàng và đơn giản.
– Ghế tài có thể chỉnh tay 6 hướng đi kèm bệ nghỉ tay trong khi hai ghế bên cạnh tựa đầu điều chỉnh được 2 hướng và không gian để chân rộng rãi nhờ cần số bố trí sát bản tablo. Phiên bản SLX trang bị ghế ngồi bọc da cao cấp trong khi Transit LX có nội thất vải bền bỉ, phù hợp với nhu cầu sử dụng kinh doanh.
– Bảng tablo với nút điều chỉnh của các hệ thống bố trí liền lạc, gọn gàng, bên cạnh đó các ngăn chứa đồ cũng như khay để ly tăng thêm phần tiện ích cho quý khách. Ford trang bị tiêu chuẩn cho cả Transit LX và SLX hệ thống điều hòa hai dàn độc lập trước – sau, các hốc gió bố trí trải dọc trần xe sẵn sàng đưa không khí mát lạnh đến cho mọi hành khách.
- Vận hành và an toàn
– Tất cả các phiên bản Ford Transit đều lắp đặt động cơ diesel TDCi 4 xi lanh 2.4L tăng áp phun nhiên liệu trực tiếp, kết nối hệ thống turbo tăng áp điều khiển cánh VGT cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Xe cho công suất 138 mã lực ở 3.500 vòng/ phút, momen xoắn cực đại đạt 375Nm ở 2.000 vòng/phút.
– Các trang bị an toàn trên xe có thể kể đến: chống bó cứng phanh, phân bổ lực phanh điện tử,…..
Thông Số Kỹ Thuật Ford Transit Kiên Giang
Thông số | Transit Tiêu chuẩn | Transit Tiêu chuẩn + Gói trang bị thêm | Transit Cao cấp |
---|---|---|---|
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5780 x 2000 x 2360 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3750 | ||
Vệt bánh trước (mm) | 1740 | ||
Vệt bánh sau (mm) | 1704 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | ||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 6.65 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2455 | ||
Khoảng sáng toàn xe (mm) | 3730 | ||
Đèn sương mù | Có | ||
Đèn pha | Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng, thêm “Follow Me Home” | ||
Bánh xe | Vành thép 16 inch | Vành nhôm 16 inch | Vành nhôm 16 inch |
Đèn phanh trên cao | Có | ||
Bậc lên xuống | Có | ||
Chắn bùn trước sau | Có | ||
Bậc lên xuống cửa trượt | Có | ||
Vật liệu ghế | Vải | Vải | Da cao cấp |
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế | Có | ||
Tựa đầu các ghế | Có | ||
Tay nắm hỗ trợ lên xuống | Có | ||
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | ||
Các hàng ghế (234) ngả được | Có | ||
Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay | Có | ||
Điều hòa nhiệt độ | Hai giàn lạnh | ||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, cổng USB/SD, 4 loa | ||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | ||
Túi khí cho người lái | Có | ||
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước | Có | ||
Khóa nắp ca-pô | Có | ||
Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện | Có | ||
Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có | ||
Khóa cửa điện trung tâm | Có | ||
Đèn sương mù | Có | ||
Đèn phanh sau lắp cao | Có | ||
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế | Có | ||
Động cơ | Turbo Diesel 2,4L I4 – TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 2402 | ||
Đường kính x Hành trình (mm) | 89.9 x 94.6 | ||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 140 / 3500 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 375 / 2000 | ||
Hộp số | 6MT | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Hình Ảnh Ford Transit Kiên Giang
Sản phẩm tại cửa hàng
-
Ford EcoSport
689 triệu -
Ford Ranger
918 triệu -
Ford Everest
1 tỷ 399 triệu -
Ford Explorer
1 tỷ 999 triệu -
Ford Ranger Raptor
1 tỷ 198 triệu -
Ford Transit
845 triệu -
Ford Tourneo
1 tỷ 69 triệu -
Ford Transit Limousine
1 tỷ 750 triệu