
Hyundai Kona
– Số chỗ ngồi: 5 chỗ
– Kiếu dáng xe: SUV
– Kích thước DxRxC (mm): 4.165 x 1.800 x 1.565
– Động cơ xăng, Nu 2.0 MPI Atkinson, dung tích xy lanh 1.999
– Công suất cực đại (Ps) 149 / 6.200
– Momen xoắn cực đại (Kgm) 180 / 4.500
– Hộp số tự động 6 cấp
– Hệ thống dẫn động FWD
LARAVAN.vn - Săn hàng giảm giá! Luôn cập nhật thông tin Sản phẩm & Dịch vụ mới với giá khuyến mãi.
• Cam kết thông tin giá và tình trạng của Sản phẩm & Dịch vụ đúng với hiện trạng đang hiển thị trên website.
• Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến người bán để nhận được ưu đãi và giảm giá tốt nhất!
HYUNDAI KONA | GIÁ NIÊM YẾT | |
Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636 Tr | |
Kona 2.0 AT Đặc biệt | 699 Tr | |
Kona 1.6 AT Turbo | 750 Tr |
Ngoại Thất Hyundai Kona
Với những đường nét thiết kế sắc nét cá tính, Hyundai Kona trở nên bắt mắt dưới mọi góc nhìn.
Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt kích thước lớn, kiểu dáng Cascading Grille với viền crom ôm trọn các họa tiết tổ ong đen bóng phía trong. Nắp ca-pô sở hữu đường nét tạo hình nổi bật và cơ bắp nhấn mạnh vẻ khỏe khoắn của chiếc SUV đô thị.
Ở Hyundai Kona có hệ thống đèn chiếu ban ngày nằm tách biệt với cụm đèn pha. Cụ thể đèn chiếu ban ngày dạng LED mảnh đặt phía trên, ngay nắp ca-pô. Còn đèn pha dạng Halogen nằm phía dưới được ôm trọn bởi hình khối mạ màu bạc bắt mắt.
Thân xe được thiết kế với những đường nét bo tròn kết hợp tấm chắn bùn to bản tạo nên dáng vẻ mạnh khỏe, cơ bắp đậm chất SUV. Đi kèm là bộ lazang 18 inch hợp kim đa chấu. Gương chiếu hậu gập điện tích hợp đèn xi-nhan dạng LED.
Phần đuôi xe thiết kế theo cách thể thao mạnh mẽ với điểm nhấn là cặp đèn pha với dải LED mảnh tạo hình uốn lượn ở giữa vô cùng bắt mắt. Phía dưới đèn hậu là đèn báo rẽ và báo lùi được ôm trọn bởi khung nhựa nối liền tấm chắn bùn. Cản sau thiết kế to bản như một lá chắn bảo vệ, hoàn chỉnh phong cách thể thao cho xe.
Nội Thất Hyundai Kona
Khám phá không gian nội thất ấn tượng với sự thỏa mái, tiện nghi cùng mức độ hoàn thiện cao cấp. Bạn sẽ cảm thấy ngỡ ngàng bởi vẻ đẹp khó cưỡng của Hyundai Kona, xe có khoang táp lô màu đen sang trọng hòa cùng không gian nội thất thu hút.
Nội thất bọc da, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, vô lăng 3 chấu tích hợp các phím chức năng như chỉnh âm thanh, nhận cuộc gọi điện thoại rảnh tay. Phía sau tay lái là bảng đồng hồ dạng analog đi cùng màn hình LCD kích thước 3,5 inch cho phép theo dõi các thông số vận hành và cài đặt của xe.
Màn hình thông tin giải trí dạng cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống định vị vệ tinh với công nghệ hiển thị IPS có bản đồ Việt hóa. Đồng thời, màn hình này cũng được kết nối Apple Carplay với nhiều chức năng giải trí cao cấp. Cùng với dàn âm thanh 6 loa đem lại trải nghiệm mới cho người dùng.
Ngoài ra, Hyundai Kona còn được trang bị các tính năng khác như chìa khóa thông minh, nút bấm khởi động, điều hòa tự động, kiểm soát hành trình, camera lùi, cửa sổ trời, cảm biến gạt mưa tự động, sạc không dây…
Vận Hành Hyundai Kona
Kona được trang bị với 2 loại động cơ là động cơ Atkinson MPi 2.0L cho công suất tối đa 149 mã lực, mô men xoắn cực đại 180 Nm và động cơ Gamma 1.6L T-GDi sản sinh công suất tối đa 177 mã lực, mô men xoắn cực đại 265 Nm. Đi kèm là hộp số ly hợp kép 7 cấp và hộp số tự động 6 cấp. Nhờ sự kết hợp hoàn hảo này cho bạn cảm giác thích thú khi lướt đi vô cùng mượt mà và êm ái.
An Toàn Hyundai Kona
Hyundai Kona được trang bị hàng loạt tính năng an toàn chủ động và thụ động hiện đại như:
– Cảm biến lùi
– Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
– Hệ thống cân bằng lực điển tử ESC
– Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
– Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD
– Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS
– Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS
– Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC
– Hệ thống phân phối lực phanh EBD
– Hệ thống chống trượt thân xe VSM
– Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC
– Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
– Hệ thống chống trộm Immobilizer
– Hệ thống an toàn 6 túi khí
– Camera lùi
Thông Số Kỹ Thuật Hyundai Kona
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | 2.0 AT Tiêu chuẩn | 2.0 AT Đặc biệt | 1.6 Turbo | ||
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | |||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.165 x 1.800 x 1.565 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,600 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 50 | ||||
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ | |||||
Động cơ | Nu 2.0 MPI Atkinson | Nu 2.0 MPI Atkinson | Gamma 1.6 T-GDI | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1,999 | 1,999 | 1.591 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 149/6,200 | 128/6,300 | 177/5,500 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 180/4,500 | 155/4,850 | 265/1,500 ~ 4,500 | ||
Hộp số | 6 AT | 6 AT | 7DCT | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | ||||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) | ||||
Phanh trước / sau | Đĩa / Đĩa | ||||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||||
Lốp dự phòng | Vành thép | ||||
Thông số lốp | 215/55 R17 | 235/45 R18 | 235/45 R18 | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||||
Trong đô thị (l/100km) | 8,48 | 8,62 | 9,27 | ||
Ngoài đô thị (l/100km) | 5,41 | 5,72 | 5,55 | ||
Kết hợp (l/100km) | 6,57 | 6,79 | 6,93 |
HYUNDAI KONA KIÊN GIANG – HÌNH ẢNH THỰC TẾ
Sản phẩm tại cửa hàng
-
Hyundai Grand i10 Hatchback
360 triệu -
Hyundai Grand i10 Sedan
380 triệu -
Hyundai Accent
426.100.000đ -
Hyundai Kona
636 triệu -
Hyundai Elantra
580 triệu -
Hyundai Tucson
799 triệu -
Hyundai SantaFe
1 tỷ 30 triệu -
Hyundai Solati
1 tỷ 80 triệu