Mitsubishi New Triton
– Số chỗ ngồi: 5
– Loại động cơ: MIVEC 2.4L
– Công suất cực đại (ps/rpm): 181/3.500
– Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm): 430/2.500
– Hộp số: 6AT – Sport Mode / 6MT
LARAVAN.vn - Săn hàng giảm giá! Luôn cập nhật thông tin Sản phẩm & Dịch vụ mới với giá khuyến mãi.
• Cam kết thông tin giá và tình trạng của Sản phẩm & Dịch vụ đúng với hiện trạng đang hiển thị trên website.
• Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến người bán để nhận được ưu đãi và giảm giá tốt nhất!
Giá & Phiên Bản Mitsubishi New Triton | |
New Triton 4×2 MT | 600.000.000đ |
New Triton 4×2 AT Mivec | 630.000.000đ |
New Triton 4×4 MT Mivec | 675.000.000đ |
New Triton 4X2 AT Mivec Pre | 740.000.000đ |
New Triton 4X4 AT Mivec Pre | 865.000.000đ |
New Triton 4X4 AT Mivec | 818.500.000đ |
Ngoại Thất Mittsubishi New Triton
- Xe bán tải Mitsubishi Triton 2020 thế hệ mới sở hữu những đường nét thiết kế Dynamic Shield khỏe khoắn và mạnh mẽ với kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) là 5305 x 1.815 x 1795 (mm).
- Kết hợp cùng mặt ca lăng với nhiều chi tiết mạ bạc, Mitsubishi Triton mang tới sự sang trọng và đẳng cấp hơn nhiều so với loạt đối thủ hiện nay.
- Tay nắm cửa cũng được mạ Crom bạc, vừa tăng tối đa tính cao cấp vừa mang lại độ bền vượt trội bởi đây là khu vực thường xuyên tiếp xúc trong quá trình sử dụng. Hông xe hiện đại với cặp gương chiếu hậu có khả năng chỉnh và gập điện kèm theo đèn báo rẽ dạng LED tiện dụng. Phía dưới là bộ la zăng khỏe khoắn, cứng cáp cùng những chi tiết cách điệu đơn giản nhưng cứng cáp. Tùy từng phiên bản, la zăng này sẽ có kích thước dao động từ 16-18 inch.
- Xe bán tải Mitsubishi Triton 2020 – thế hệ mới cho thấy những đường nét vuông vức và góc cạnh một cách tuyệt đối. Nếu như trước đây sự vuông vức còn được pha trộn với những đường nét mềm mại thì ở phiên bản 2020, xe đã dịch chuyển hẳn sang một phía. Cụm đèn hậu chia làm 4 phần riêng biệt, đặt dọc đầy nam tính. Phía dưới cản sau cũng được sơn màu sáng, trông khỏe khoắn, lịch lãm nhưng vẫn đầy cao cấp.
Nội Thất Mitsubishi New Triton
- Không gian nội thất là một điểm cộng của New Triton. Dù mẫu xe này có kích thước tổng nhỏ nhất phân khúc, nhưng các ghế ngồi vẫn rất rộng rãi, thoải mái. Các ghế trên Mitsubishi New Triton 2020 đều được bọc da, có đệm tựa đầu. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh tay 2 hướng.
- Vô lăng 4 chấu bọc da đi kèm với 2 lẫy chuyển số, rất giống với tay lái trên Pajero Sport. Cụm đồng hồ có thiết kế mới với viền Crôm khá dễ nhìn, hiển thị đầy đủ thông tin.
- Bảng táp lô có thiết kế gần giống với phiên bản cũ, nhưng có nâng cấp và mạ Crôm ở một số chi tiết. Trên táp lô còn nhiều mảng nhựa cứng, bù lại các nơi tiếp xúc với da tay như bệ tỳ tay, cửa và vô lăng được bọc da.
Thông Số Kỹ Thuật Mitsubishi New Triton
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHIÊN BẢN XE MITSUBISHI NEW TRITON | ||||||
Kích Thước | 4X4 AT Mivec | 4×4 AT Mivec Pre (2020) | 4X2 AT Mivec Pre (2020) | 4X4 MT Mivec (2020) | 4X2 AT Mivec (2020) | 4X2 MT (2020) |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.795 | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.775 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 205 | 200 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.925 | 1925 | 1810 | 1915 | 1.740 | 1.725 |
Kích thước thùng sau (DxRxC) (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | |||||
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3.000 | |||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,9 | |||||
Số chỗ ngồi (người) | 5 | |||||
Động Cơ | 4X4 AT Mivec | 4×4 AT Mivec Pre (2020) | 4X2 AT Mivec Pre (2020) | 4X4 MT Mivec (2020) | 4X2 AT Mivec (2020) | 4X2 MT (2020) |
Loại động cơ | 2.4L Diesel MIVEC | 2.4L Diesel DI-D | ||||
Công suất cực đại (ps/rpm) | 181/3.500 | 136/3.500 | ||||
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2.500 | 324/ 1.500-2500 |
||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | |||||
Truyền Động & Hệ Thống Treo |
4X4 AT Mivec | 4×4 AT Mivec Pre (2020) | 4X2 AT Mivec Pre (2020) | 4X4 MT Mivec (2020) | 4X2 AT Mivec (2020) | 4X2 MT (2020) |
Hộp số | 6AT – Sport Mode | 6MT | 6AT – Sport Mode | 6MT | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió 17″ | Đĩa thông gió 16″ | ||||
Truyền động | 2 cầu Super Select 4WD-II | 2 cầu Super Select 4WD-II | Cầu sau | Easy Select 4WD | Cầu sau | |
Gài cầu điện tử | Có | Có | – | Có | – | – |
Khóa vi sai cầu sau | – | Có | – | Có | – | – |
Chế độ chọn địa hình Off-road | Có | Có | – | – | – | – |
Lốp xe trước/sau | 265/60R18 | 245/65R17 | 245/65R16 | |||
Trợ lực lái | Thủy lực | |||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |||||
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | |||||
Phanh sau | Tang trống | |||||
Ngoại Thất | 4X4 AT Mivec | 4×4 AT Mivec Pre (2020) | 4X2 AT Mivec Pre (2020) | 4X4 MT Mivec (2020) | 4X2 AT Mivec (2020) | 4X2 MT (2020) |
Hệ thống đèn chiều sáng phía trước chiếu xa | LED + Projector | Halogen + Projector | ||||
Hệ thống đèn chiều sáng phía trước chiếu gần | LED + Projector | Halogen + Projector | ||||
Mâm bánh xe | 18″ | 17″ | 16″ | |||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có | Có | – | – | – |
Cảm biến BẬT/TẮT đèn chiếu sáng phía trước | Có | Có | Có | – | – | – |
Đèn pha tự động | Có | Có | – | – | – | – |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có | Có | – | – | – |
Kính chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương | Chỉnh điện, mạ crôm | ||||
Đèn sương mù | Có | |||||
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao | Có | |||||
Sưởi kính sau | Có | |||||
Bệ bước hông xe | Có | |||||
Bệ bước cản sau dạng thể thao | Có | |||||
Chắn bùn trước/sau | Có | |||||
Nội Thất | 4X4 AT Mivec | 4×4 AT Mivec Pre (2020) | 4X2 AT Mivec Pre (2020) | 4X4 MT Mivec (2020) | 4X2 AT Mivec (2020) | 4X2 MT (2020) |
Vô lăng và cần số bọc da | Có | Có | Có | Có | – | – |
Lẫy sang số trên vô lăng | Có | Có | Có | – | – | – |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Có | Có | – | Có | – |
Điều hòa không khí | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động | Chỉnh tay | |||
Cửa gió phía sau cho hành khách | – | Có | Có | – | – | – |
Chất liệu ghế | Da | Nỉ cao cấp | Nỉ | |||
Ghế tài xế | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | LCD | Có | LCD | LCD | Có | Có |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 6,75″ với Android Auto, Apple CarPlay | CD/USB/ Radio/Bluetoot | ||||
Số lượng loa | 6 | 4 | ||||
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có | Có | Có | – | – |
Lọc gió điều hòa | Có | |||||
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | |||||
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | Có | |||||
An Toàn | 4X4 AT Mivec | 4×4 AT Mivec Pre (2020) | 4X2 AT Mivec Pre (2020) | 4X4 MT Mivec (2020) | 4X2 AT Mivec (2020) | 4X2 MT (2020) |
Túi khí bên | – | Có | – | – | – | – |
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe | – | Có | – | – | – | – |
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái | – | Có | – | – | – | – |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | – | – | – |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | – | – | – |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | – | – | – |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Có | Có | – | – | – | – |
Chế độ chọn địa hình Off-Road mode | Có | Có | – | – | – | – |
Cảm biến lùi | – | Có | – | – | – | – |
Cảm biến góc trước | – | Có | – | – | – | – |
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | – | Có | – | – | – | – |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | – | Có | – | – | – | – |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | – | Có | – | – | – | – |
Hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) | – | Có | – | – | – | – |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | – | Có | – | – | – | – |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có | – | – | – | – |
Chìa khóa thông minh (KOS) | Có | Có | Có | – | – | – |
Khởi động bằng nút bấm (OSS) | Có | Có | Có | – | – | – |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có | Có | – |
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em | Có | |||||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | |||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||||
Dây đai an toàn tất cả các ghế | Có | |||||
Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước | Có | |||||
Túi khí phía trước cho người lái và hành khách | Có |
THƯ VIỆN ẢNH XE MITSUBISHI NEW TRITON
Sản phẩm tại cửa hàng
-
Mitsubishi Xpander Cross
670 triệu 665 triệu -
Mitsubishi Attrage
375 triệu -
Mitsubishi New Xpander
555 triệu -
Mitsubishi New Triton
600 triệu -
Mitsubishi Pajero Sport
968 triệu 799 triệu -
Mitsubishi Outlander
1 tỷ 100 triệu -
Mitsubishi Outlander 2020
825 triệu 813 triệu