TOYOTA COROLLA CROSS 1.8G
– Số chỗ ngồi : 5 chỗ
– Kiểu dáng : SUV
– Nhiên liệu : Xăng
– Xuất xứ : Xe nhập khẩu
– Số tự động vô cấp/CVT
– Màu sắc: xám, đen, đỏ, trắng ngọc trai, bạc, nâu, xanh
LARAVAN.vn - Săn hàng giảm giá! Luôn cập nhật thông tin Sản phẩm & Dịch vụ mới với giá khuyến mãi.
• Cam kết thông tin giá và tình trạng của Sản phẩm & Dịch vụ đúng với hiện trạng đang hiển thị trên website.
• Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến người bán để nhận được ưu đãi và giảm giá tốt nhất!
Bảng giá xe Toyota Corolla Cross
COROLLA CROSS | GIÁ |
Corolla Cross 1.8G | 720.000.000 đ |
Corolla Cross 1.8V | 820.000.000 đ |
Corolla Cross 1.8HV | 910.000.000 đ |
Thông số kỹ thuật
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4460 x 1825 x1620 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2640 | |
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1570/1580 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1360 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1815 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 47 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | |
Động cơ xăng | Loại động cơ | 2ZR-FE |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1798 | |
Tỉ số nén | 10 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (103)138/6400 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 172/4000 | |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước/FWD | |
Hộp số | Số tự động vô cấp/CVT | |
Hệ thống treo | Trước | Macpherson với thanh cân bằng/MACPHERSON STRUT w stabilizer bar |
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng/Torsion beam with stabilizer bar | |
Khung xe | Loại | TNGA |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Trợ lực điện/Electric |
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim/Alloy |
Kích thước lốp | 215/60R17 | |
Lốp dự phòng | Vành thép/Steel, T155/70D17 | |
Phanh | Trước | Đĩa/Disc |
Sau | Đĩa/Disc | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) | 11 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 6.1 | |
Kết hợp (L/100km) | 7.9 |
Ngoại thất
– Ấn tượng, sôi động
– Đầu xe mạnh mẽ, liền mạch
– Thanh cản sau cứng cáp, hợp nhất thân xe tạo kết cấu vững chắc
– Mâm xe cá tính, hiện đại
– Thiết kế một trục, cabin kiểu dáng đẹp, tiện ích
Nội thất
– Không gian vượt chuẩn, cabin rộng rãi và thoải mái có thể dễ dàng tùy chỉnh, giúp mọi hành trình dài trở nên sảng khoái hơn.
– Thiết kế tối ưu khoang hành khách mang lại trải ngiệm thoải mái, tiện nghi, cửa kính lớn kết hợp cùng cửa sổ trời mang đến không gian khoáng đạt.
– Cửa sau rộng rãi để đảm bảo mọi thành viên trong gia đình lên xuống xe một cách dễ dàng, ngay cả khi bế trẻ nhỏ.
– Cửa gió điều hòa sau được đặt dưới bệ tì tay giúp làm mát nhanh hơn cho hàng ghế thứ 2.
– Khoang hành lý rộng rãi có thể chứa đựng 2 túi golf hay 4 vali
– Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại
Vận hành
– Định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA
– Hộp số CVT mang đến khả năng tăng tốc nhẹ nhàng, vận hành mượt mà, êm ái
– Động cơ 2ZR-FE tích hợp các công nghệ DOHC, Dual VVT-i, ACIS
An toàn
– Túi khí SRS
– Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
– Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
– Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, khởi hành ngang dốc (HAC)
– Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
– Hệ thống kiểm soát lực kéo
Sản phẩm tại cửa hàng
-
TOYOTA FORTUNER 2.4MT 4X2
995 triệu -
TOYOTA COROLLA CROSS 1.8G
720 triệu -
TOYOTA RUSH S 1.5AT
633 triệu -
TOYOTA VIOS 1.5E MT (3 TÚI KHÍ)
478 triệu -
TOYOTA CAMRY 2.0G
1 tỷ 29 triệu -
TOYOTA INNOVA E 2.0MT
750 triệu -
TOYOTA WIGO 5MT
352 triệu -
TOYOTA ALPHARD LUXURY
4 tỷ 219 triệu -
TOYOTA HILUX 2.4L 4X2 MT
628 triệu -
TOYOTA GRANVIA PREMIUM PACKAGE
3 tỷ 80 triệu -
TOYOTA LAND CRUISER PRADO VX
2 tỷ 379 triệu -
TOYOTA AVANZA MT
544 triệu -
TOYOTA HIACE ĐỘNG CƠ DẦU
1 tỷ 176 triệu -
TOYOTA COROLLA ALTIS 1.8E CVT
733 triệu -
TOYOTA LAND CRUISER
4 tỷ 30 triệu -
TOYOTA YARIS 1.5G CVT
668 triệu