Mitsubishi New Xpander
– Số chỗ ngồi: 7
– Loại động cơ: 1.5L MIVEC
– Công suất cực đại (ps/rpm): 104/6.000
– Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm): 141/4.000
– Hộp số: Số sàn 5 cấp/Số tự động 4 cấp
LARAVAN.vn - Săn hàng giảm giá! Luôn cập nhật thông tin Sản phẩm & Dịch vụ mới với giá khuyến mãi.
• Cam kết thông tin giá và tình trạng của Sản phẩm & Dịch vụ đúng với hiện trạng đang hiển thị trên website.
• Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến người bán để nhận được ưu đãi và giảm giá tốt nhất!
Giá & Phiên Bản Mitsubishi New Xpander | |
New Xpander MT | 555.000.000đ |
New Xpander AT | 630.000.000đ |
Ngoại Thất Mitsubishi New Xpander
- Mang ngôn ngữ thiết kế của Dynamic Shield, New Xpander sở hữu vẻ ngoài đậm chất thể thao, không kém phần sang trọng. Bộ lưới tản nhiệt độc đáo cùng vị trí đèn pha tạo chữ X nổi bật. Khác hơn hẳn so với các mẫu xe đồng hạng, New Xpander sở hữu 3 tầng đèn. Trên cùng là đèn pha ban ngày, giữa là đen pha cỡ lớn, tầng cuối cùng và đặc biệt nhất chính là đèn sương mù.
- Độc đáo với bộ Lazang đậm chất thể thao. New Xpander dòng xe được cho là hạng sang gia đình. Phần thân được thiết kế độc đáo, thu hút mọi ánh nhìn với trục D màu đen sang trọng.
Nội Thất Mitsubishi New Xpander
- Mitsubishi New Xpander sở hữu không gian khá rộng. 3 hàng ghế cùng thiết kế nội thất hòa nhã của sự kết hợp 2 tông màu be và đen. Màu sắc nội thất xe mang lại cảm giác ấm áp, rất phù hợp với gia đình.
- Trung tâm điều khiển với Taplo được thiết kế theo dạng cung nằm ngang về phía người lái. Hệ thống thông tin, giải trí, màn hình cảm ứng được đặt trên cùng phần điều khiển trung tâm. Tiếp nối là mẫu tay lái 3 chấu quen thuộc của Mitsubishi. Kết hợp với nút điều chỉnh tiện lợi cùng đồng hồ thông báo phía sau.
- Mitsubishi New Xpander còn sở hữu nhiều tiện ích như: 16 khay đựng đồ gần cửa và khu vực cần số, cửa sổ tự động, điều hòa thông minh, nút khởi động, màn hình cảm ứng giải trí tích hợp kết nối FM, AUX, Bluetooth, Camera lùi
- Khoang hành lý rộng rãi, cabin linh hoạt. Có thể chứa đồ thoải mái, rất tiện lợi. Hơn thế, hàng ghễ thứ nhất còn có thể gập lại theo dạng 50 : 50. Tiếp đen hàng ghế thứ hai có thể gập lại đến 60 : 40. Với thiết kế nổi bật này cũng đã chứng tỏ Xpander là tân binh không hề nhẹ với các đối thủ khác.
Thông Số Kỹ Thuật Mitsubishi New Xpander
Kích Thước | Xpander MT | Xpander AT |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.230 | 1.240 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.700 | |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.775 | |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.520/1.510 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Động Cơ | Xpander MT | Xpander AT |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.499 | |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 104/6.000 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 141/4.000 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | |
Truyền Động & Hệ Thống Treo | Xpander MT | Xpander AT |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp |
Tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 6,1 | 6,2 |
Tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 7,4 | 7,6 |
Tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5,3 | 5,4 |
Truyền động | 1 cầu – 2WD | |
Trợ lực lái | Điện | |
Hệ thống treo trước | McPherson với lò xo cuộn | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |
Lốp xe trước/sau | 205/55R16 | |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Ngoại Thất | Xpander MT | Xpander AT |
Lưới tản nhiệt | Đen bóng | Crôm xám |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Mạ crôm |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ | Mạ crôm, gập điện, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn sương mù trước/sau | Không | Trước |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | |
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | |
Đèn định vị dạng LED | Có | |
Đèn chiếu sáng phía trước: chiếu xa | Clear Halogen | |
Đèn chiếu sáng phía trước: chiếu gần | Clear Halogen | |
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn | |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | |
Mâm đúc hợp kim | 16″ – 2 tông màu | |
Nội Thất | Xpander MT | Xpander AT |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hệ thống âm thanh | CD 2 DIN, USB | DVD 2 DIN, USB/Bluetooth, Touch panel |
Số lượng loa | 4 | 6 |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Có | |
Kính cửa điều khiển điện | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | |
Sấy kính trước/sau | Có | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | |
Gương chiếu hậu trong chống chói chỉnh tay | Có | |
An Toàn | Xpander MT | Xpander AT |
Camera lùi | Không | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm |
Không | Có |
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có | |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |
Khoá cửa từ xa | Có | |
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | |
Chức năng chống trộm | Có | |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | |
Khóa cửa trung tâm | Có |
THƯ VIỆN ẢNH MITSUBISHI NEW XPANDER
Sản phẩm tại cửa hàng
-
Mitsubishi Xpander Cross
670 triệu 665 triệu -
Mitsubishi Attrage
375 triệu -
Mitsubishi New Xpander
555 triệu -
Mitsubishi New Triton
600 triệu -
Mitsubishi Pajero Sport
968 triệu 799 triệu -
Mitsubishi Outlander
1 tỷ 100 triệu -
Mitsubishi Outlander 2020
825 triệu 813 triệu