
Mitsubishi Outlander
– Số chỗ ngồi: 7
– Loại động cơ: 4B12 DOHC MIVEC
– Công suất cực đại (ps/rpm): 167/6.000
– Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm): 222/4.100
– Hộp số: Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III
LARAVAN.vn - Săn hàng giảm giá! Luôn cập nhật thông tin Sản phẩm & Dịch vụ mới với giá khuyến mãi.
• Cam kết thông tin giá và tình trạng của Sản phẩm & Dịch vụ đúng với hiện trạng đang hiển thị trên website.
• Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến người bán để nhận được ưu đãi và giảm giá tốt nhất!
Giá Xe Mitsubishi Outlander | |
Outlander 2.4 CVT Premium | 1.100.000.000đ |

Ngoại Thất Mitsubishi Outlander
- Phần đầu xe nổi bật bởi cụm đèn pha và dải đèn ban ngày được thiết kế sắc sảo hơn được bao bọc bởi những thanh mạ crom sang trọng, kiểu cách. Logo Mitsubishi được bố trí gọn gàng trong mặt ca lăng mạ crom, nổi bật trên nền nhựa đen cá tính. Lưới tản nhiệt cũng được giữ nguyên vẻ mạnh mẽ đặc trưng.
- Tính thể thao còn thể hiện rõ thông qua thân xe với các đường gân sắc nét ở dọc kết hợp với gương chiếu hậu và tay nắm cửa mạ kim loại. Cửa kính màu sẫm giúp hạn chế tác hại của ánh nắng mặt trời. Gương chiếu hậu không chỉ gập điện, chỉnh điện mà còn tích hợp đèn báo rẽ, chức năng sưởi ấm
- Sự vuông vức ở khu vực đuôi xe cũng gây ấn tượng cùng với cụm đèn hậu to bản. Đèn hậu dạng LED, các thanh mạ crom sáng bóng nối liền 2 cụm đèn. Cản sau cũng được thiết kế cẩn thận tạo cảm giác rất chắc chắn, vững vàng. Cánh lướt gió phá cách tạo nên vẻ ngoài lịch lãm nhưng cũng rất trẻ trung, năng động cho mẫu xe Mitsubishi Outlander
Nội Thất Mitsubishi Outlander
- Vô lăng xe được thiết kế 3 chấu thể thao, được bọc da, có thể điều chỉnh 4 hướng và tích hợp những nút bấm điều khiển âm thanh. Lẫy chuyển số cũng được trang bị để người lái chuyển số tiện lợi mà không nhất thiết rời tay khỏi vô lăng.
- Xe có 3 hàng ghế linh hoạt. Ghế lái được bọc da và có thể chỉnh điện 8 hướng. Hàng ghế trước còn được trang bị hệ thống sưởi hiện đại.
- Xe Mitsubishi Outlander còn trang bị màn hình hiển thị thông tin với 2 cụm đồng hồ và màn hình màu LCD 4.2 inch hiển thị những thông tin vận hành, tình trạng xe, nhiệt độ, lượng xăng… khi đang lái xe.
- Xe sử dụng hệ thống điều hòa tự động 2 vùng có thể tùy chỉnh nhiệt độ cho mỗi bên trái hoặc phải, giúp hành khách trong xe luôn cảm thấy thoải mái khi đang ở trong không gian mát mẻ tuyệt vời này. Hệ thống giải trí hiện đại bậc nhất với màn hình cảm ứng 7 inch kết hợp với đầu DVD/Radio/Mp3 có thể kết nối Bluetooth hay USB. Với hệ thống 6 loa, những trải nghiệm giải trí trên Mitsubishi Outlander sẽ trở nên vô cùng tuyệt vời cho những chuyến đi xa.
Thông Số Kỹ Thuật Mitsubishi Outlander
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MITSUBISHI OUTLANDER | |
Kích Thước | 2.4 CVT Premium |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.695 x 1.810 x 1.710 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.670 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.540/1.540 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,3 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.610 |
Số chỗ ngồi | 7 người |
Động Cơ | 2.4 CVT Premium |
Loại động cơ | 4B12 DOHC MIVEC |
Dung Tích Xylanh (cc) | 2.360 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 167/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 222/4.100 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 60 |
Truyền Động & Hệ Thống Treo | 2.4 CVT Premium |
Hộp số | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III |
Truyền động | 4WD |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng |
Lốp xe trước/sau | 225/55R18 |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100Km) | 7,7 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100Km) | 10,3 |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100Km) | 6,2 |
Ngoại Thất | 2.4 CVT Premium |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước chiếu xa | Clear Halogen |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước chiếu gần | LED với 02 Projector |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Tự động |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có |
Cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động | Có |
Đèn sương mù trước/sau | Có |
Hệ thống rửa đèn | Có |
Đèn báo phanh thứ ba | Có |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi |
Cửa sau đóng mở bằng điện | Có |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm |
Lưới tản nhiệt | Mạ crôm |
Kính cửa màu sậm | Có |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có |
Mâm đúc hợp kim | 18″ |
Anten vây cá | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có |
Nội Thất | 2.4 CVT Premium |
Vô lăng bọc da | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có |
Lẫy sang số trên vô lăng | Có |
Điều hòa nhiệt độ tự động | Hai vùng nhiệt độ |
Chất liệu ghế | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 8 hướng |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Có |
Cửa sổ trời | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có |
Đèn chiếu sáng hộp để đồ trung tâm | Có |
Tấm ngăn khoang hành lý | Có |
Hệ thống âm thanh | Bluetooth/USB/AUX/Radio Player với màn hình cảm ứng |
Số lượng loa | 6 |
Ổ cắm điện phía sau xe | Có |
An Toàn | 2.4 CVT Premium |
Túi khí an toàn | 7 túi khí an toàn |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có |
Khoá cửa từ xa | Có |
Chức năng chống trộm | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
THƯ VIỆN ẢNH XE MITSUBISHI OUTLANDER
Sản phẩm tại cửa hàng
-
Mitsubishi Xpander Cross
670 triệu 665 triệu -
Mitsubishi Attrage
375 triệu -
Mitsubishi New Xpander
555 triệu -
Mitsubishi New Triton
600 triệu -
Mitsubishi Pajero Sport
968 triệu 799 triệu -
Mitsubishi Outlander
1 tỷ 100 triệu -
Mitsubishi Outlander 2020
825 triệu 813 triệu