Mitsubishi Pajero Sport
– Số chỗ ngồi: 7
– Loại động cơ: Diesel 2.4L MIVEC; Xăng V6 3.0L MIVEC
– Công suất cực đại (ps/rpm): 181/3.500; 220/6.000
– Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm): 430/2.500; 285/4.000
– Hộp số: Số sàn 6 cấp; Số tự động 8 cấp-Sport mode
LARAVAN.vn - Săn hàng giảm giá! Luôn cập nhật thông tin Sản phẩm & Dịch vụ mới với giá khuyến mãi.
• Cam kết thông tin giá và tình trạng của Sản phẩm & Dịch vụ đúng với hiện trạng đang hiển thị trên website.
• Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến người bán để nhận được ưu đãi và giảm giá tốt nhất!
Giá & Phiên Bản Mitsubishi Pajero Sport | |
Pajero Sport D 4×2 MT | 968.000.000đ |
Pajero Sport D 4X2 AT | 1.050.000.000đ |
Pajero Sport G 4X2 AT | 1.092.500.000đ |
Pajero Sport G 4X2 AT Pre | 1.160.000.000đ |
Pajero Sport G 4X2 Special | Liên hệ |
Ngoại Thất Mitsubishi Pajero Sport
- Mitsubishi Pajero Sport sở hữu bộ trang bị ấn tượng, đèn trước được trang bị từ bóng halogen dạng thấu kính cho đến đèn LED có thể tự động điều chỉnh góc chiếu, tự động bật/ tắt hiện đại, riêng bản máy xăng 4 cầu cao cấp mới có tính năng rửa đèn pha tiên tiến. Ngoài ra các bản cao cấp mới được lắp thêm dải đèn LED chiếu sáng ban. Tất cả phiên bản Pajero Sport 2020 đều được trang bị đèn sương mù đảm bảo an toàn. Lưới tản nhiệt mạ crom thiết kế tinh tế, tích hợp vào cụm đèn trước cá tính, sắc sảo. Những đường viền crom ở đầu xe là điểm ấn tượng nhất, chưa kể là hốc đèn sương mù dạng tổ ong bắt mắt.
- Mitsubishi Pajero Sport có kích thước DxRxC là 4.785 x 1.815 x 1.805 (mm).Thân xe dập nổi ở gầm bánh tạo cảm giác cứng cáp, các đường nét đơn giản nhưng đậm chất nam tính. Tay nắm cửa ngoài được mạ crom sang trọng, tương tự với gương chiếu hậu, trang bị này hỗ trợ chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ.
- Đuôi xe Mitsubishi Pajero Sport thiết kế bắt mắt với cụm đèn hậu thu hút. Đèn báo phanh trên cao của xe là dạng LED hiện đại, ngoài ra xe còn có giá đỡ hành lý trên mui, mang đến dáng vẻ thể thao hơn. Một tính năng thú vị nữa là gạt mưa có gắn cảm biến trên một số phiên bản, mang đến sự tiện lợi cho người lái, bên cạnh khả năng sưởi kính sau cơ bản.
Nội Thất Mitsubishi Pajero Sport
- Mitsubishi Pajero Sport mang đến không gian nội thất cực lớn và tiện nghi cùng với hệ thống giải trí cao cấp. Nhờ vào công nghệ cách âm tốt, mức độ yên tĩnh cao kết hợp với ghế da. Với chiều dài cơ sở 2800 mm, chiếc SUV 7 chỗ tiêu chuẩn khá rộng rãi, đảm bảo sự thoải mái cho hành khách khi sử dụng xe, đặc biệt là những vị khách ngồi ở hàng ghế cuối. Tay nắm cửa trong đều được mạ crom bóng bẩy tôn thêm đẳng cấp của xe.
- Vô lăng Mitsubishi Pajero Sport là loại vô lăng 4 chấu bọc da cao cấp với hình chữ X cách điệu. Vô lăng được trợ lực bằng thủy lực. Các chức năng và tiện nghi trên vô lăng gồm: cặp lẫy chuyển số, camera 360 độ, điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình,… Hai lẫy chuyển số thể thao được gắn vào trục lái giúp người lái dễ dàng thao tác tránh nhầm lẫn khi di chuyển với tốc độ cao.
- Sở hữu dàn điều hòa nhiệt độ tự động 2 vùng độc lập với bộ lọc gió đảm bảo luồng không khí mát mẻ, Hệ thống thông tin giải trí của xe đơn giản mà ấn tượng với đầu DVD Clarion tích hợp hệ thống dẫn đường, hệ thống 6 loa cùng các kết nối thông dụng như AUX/USB/ Bluetooth, đảm bảo hành khách có những giờ phút thư giãn thoải mái trên mọi hành trình. Màn hình điều khiển trung tâm cảm ứng, phanh tay điện tử, nút bấm khởi động Start/Stop Engine & khởi động bằng nút bấm, cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động, hệ thống rửa đèn pha, căng đai tự động, sưởi kính sau. Đặc biệt là một nguồn điện 220V – 150 W sử dụng cho các thiết bị điện cỡ lớn, mang đến tiện nghi không ngờ cho người dùng.
Thông Số Kỹ Thuật Mitsubishi Pajero Sport
Phiên Bản | D 4×2 MT | D 4X2 AT | G 4X2 AT | G 4X2 AT Pre | G 4×2 Special |
Kích Thước | D 4×2 MT | D 4X2 AT | G 4X2 AT | G 4X2 AT Pre | G 4×2 Special |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.940 | 1.880 | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4,785 x 1,815 x 1,805 | ||||
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.800 | ||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,6 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 218 | ||||
Số chỗ ngồi | 7 | ||||
Động Cơ | D 4×2 MT | D 4X2 AT | G 4X2 AT | G 4X2 AT Pre | G 4×2 Special |
Loại động cơ | Diesel 2.4L MIVEC | Xăng V6 3.0L MIVEC | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiêu liệu điện tử | Phun xăng điện tử – MIVEC | |||
Dung Tích Xylanh (cc) | 2.442 | 2.998 | |||
Công suất cực đại (ps/rpm) | 181/3.500 | 220/6.000 | |||
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2.500 | 285/4.000 | |||
Tốc độ cực đại (Km/h) | 180 | 182 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 68 | 70 | |||
Truyền Động & Hệ Thống Treo | D 4×2 MT | D 4X2 AT | G 4X2 AT | G 4X2 AT Pre | G 4×2 Special |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) kết hợp | 7,5 | 8,4 | 10,25 | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) trong đô thị | 9,1 | 10,4 | 13,54 | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) ngoài đô thị | 6,6 | 7,3 | 8,44 | ||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số tự động 8 cấp-Sport mode | |||
Truyền động | Cầu sau | ||||
Trợ lực lái | Thủy lực | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||||
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | ||||
Lốp xe trước/sau | 265/60R18 | ||||
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||||
Phanh sau | Đĩa thông gió | ||||
Ngoại Thất | D 4×2 MT | D 4X2 AT | G 4X2 AT | G 4X2 AT Pre | G 4×2 Special |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước chiếu xa | Halogen & Projector | LED & Projector | |||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước chiếu gần | Halogen & Projector | LED & Projector | |||
Hệ thống rửa đèn pha | – | ||||
Đèn pha điều chỉnh độ cao tự động | Không | Có | |||
Hệ thống đèn tự động | Không | Có | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | LED | |||
Kính cửa màu sậm | Không | Có | |||
Gạt kính trước | Gạt mưa gián đoạn 2 tốc độ | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Gạt mưa gián đoạn 2 tốc độ | ||
Cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động | Không | Có | |||
Gạt kính sau | Tốc độ thay đổi | Có | |||
Sưởi kính sau | Có | Có chế độ hẹn giờ | Có | ||
Lưới tản nhiệt | Viền Crôm | Viền mạ Crôm | |||
Mâm bánh xe | Hợp kim 18″ | ||||
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | ||||
Đèn sương mù | Có | ||||
Kính chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ | ||||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Crôm | ||||
Nội Thất | D 4×2 MT | D 4X2 AT | G 4X2 AT | G 4X2 AT Pre | G 4×2 Special |
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng 6,75inch | Bluetooth/USB/AUX với màn hình cảm ứng | |||
Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động | Không | ||||
Cửa sổ trời | Không | ||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |||
Điều hòa không khí | Tự động | 2 giàn lạnh, 2 vùng độc lập | |||
Phanh tay điện tử | Không | Có | |||
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Không | Có | |||
Lẫy sang số trên vô lăng | Không | Có | |||
Hệ thống ga tự động | Không | Có | |||
Số lượng loa | 6 | ||||
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | ||||
Ngăn chứa vật dụng trung tâm | Có | ||||
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa người lái điều khiển một chạm lên/xuống kính | ||||
Tay nắm cửa trong | Mạ Crôm | ||||
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | ||||
Lọc gió điều hòa | Có | ||||
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | ||||
Cần số bọc da | Có | ||||
Vô lăng bọc da | Có | ||||
An Toàn | D 4×2 MT | D 4X2 AT | G 4X2 AT | G 4X2 AT Pre | G 4×2 Special |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có | |||
4 chế độ Off-road | Không | ||||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | ||||
Camera lùi | Không | Có | |||
Camera toàn cảnh | Không | ||||
Túi khí | 2 túi khí an toàn | 7 túi khí an toàn | |||
Căng đai tự động | Hàng ghế trước | ||||
Dây dai an toàn tất cả các ghế | Có | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||||
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | ||||
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||||
Khoá cửa từ xa | Có | ||||
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em | Có | ||||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | ||||
Cảm biến lùi | Có | ||||
Chốt cửa tự động | Có |
THƯ VIỆN ẢNH XE MITSUBISHI PAJERO SPORT KIÊN GIANG
Sản phẩm tại cửa hàng
-
Mitsubishi Xpander Cross
670 triệu 665 triệu -
Mitsubishi Attrage
375 triệu -
Mitsubishi New Xpander
555 triệu -
Mitsubishi New Triton
600 triệu -
Mitsubishi Pajero Sport
968 triệu 799 triệu -
Mitsubishi Outlander
1 tỷ 100 triệu -
Mitsubishi Outlander 2020
825 triệu 813 triệu